Lưới hàn
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS; TCVN 2053 – 93; TCVN 5758 – 93;
Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn và theo yêu cầu của khách hàng.
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, giao thông, chăn nuôi, trồng trọt, thuỷ hải sản, bảo vệ nhà ở hay cảnh quan công viên và các ứng dụng dân dụng khác.
STT | Lưới ô (mm) | Dây đan (mm) | Chiều cao | Chiều dài | Khối lượng kg/cuộn |
1 | 5x5 | 0,56 | 1,0 | 20,0 | 12,3±0,2 |
2 | 10 x10 | 0,56 | 1,0 | 20,0 | 8,3±0,2 |
3 | 12 x12 | 0,7 ; 0,8 | 1,0 | 20,0 | 11,0±0,2 |
4 | 15 x15 | 0,8 | 1,0 | 20,0 | 8,8±0,2 |
5 | 20 x 20 | 0.9 | 1.0 | 20.0 | 10±0,2 |
6 | 25 x 25 | 2.0 | 1,0 ÷ 1,5 | 15.0 | 30 ±0,2 |
- Kích thước về đường kính sợi đan và chiều dài cuộn lưới có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Sợi đan là dây thép mạ kẽm hoặc Inox.
- Tất cả các cuộn sản phẩm đều được đóng gói, ghi nhãn mác của Công ty
- Có tem thương hiệu hàng hóa đăng ký bản quyền chống hàng giả.